Tổng hợp các bài toán tìm x lớp 2 cơ bản và nâng cao
Dạng toán tìm x lớp 2 là một trong những dạng bài toán nâng cao giúp trẻ rèn luyện tư duy logic, khả năng phân tích và tính toán linh hoạt. Bài viết này tổng hợp kiến thức và bài tập toán tìm x lớp 2 cơ bản và nâng cao, để trẻ tự tin làm chủ dạng toán này.
Nội dung bài viết:
1. Các công thức tìm x lớp 2
Các bài toán tìm x lớp 2 là các bài toán nâng cao ứng dụng lý thuyết về 4 phép tính cộng - trừ - nhân - chia. Cụ thể, các quy tắc tìm x lớp 2 như sau:
1.1. Công thức tìm x lớp 2 trong phép cộng
Bài toán tìm x lớp 2 phép cộng sẽ ứng dụng lý thuyết về Số hạng - Tổng mà học sinh đã được học ở Toán lớp 2.
Số hạng + Số hạng = Tổng
Số hạng = Tổng – Số hạng
Dưới đây là công thức tìm x lớp 2 trong phép cộng:
Đề bài cho |
Cách tìm x |
a + x = c x + b = c |
x = c - a x = c - b |
Để làm tốt dạng bài này, học sinh cần nắm vững phép cộng trong phạm vi 1000 - kiến thức được học trong chương trình Toán lớp 2.
👉 Lý thuyết và bài tập toán cộng trừ lớp 2
VD: Tìm x biết: 19 + x = 31
Hướng dẫn giải
19 + x = 31
x = 31 - 19
x = 12
1.2. Công thức tìm x lớp 2 trong phép trừ
Bài toán tìm x lớp 2 phép trừ sẽ ứng dụng lý thuyết về Số bị trừ - Số trừ - Hiệu mà học sinh đã được học ở Toán lớp 2.
Số bị trừ - Số trừ = Hiệu
Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
Số trừ = Số bị trừ - Hiệu
Dưới đây là công thức tìm x lớp 2 trong phép trừ:
Đề bài cho |
Cách tìm x |
x – b = c a – x = c |
x = c + b x = a - c |
Để làm tốt dạng bài này, học sinh cần nắm vững phép cộng, trừ trong phạm vi 1000 - kiến thức được học trong chương trình Toán lớp 2.
👉 Lý thuyết và bài tập toán cộng trừ lớp 2
VD: Tìm x biết:
1) 36 - x = 17
2) x - 21 = 12
Hướng dẫn giải
1) 36 - x = 17
x = 36 - 17
x = 19
2) x - 21 = 12
x = 12 + 21
x = 33
1.3. Công thức tìm x lớp 2 trong phép nhân
Bài toán tìm x lớp 2 phép nhân sẽ ứng dụng lý thuyết về Thừa số - Tích mà học sinh đã được học ở Toán lớp 2.
Thừa số x Thừa số = Tích
Thừa số = Tích : Thừa số
Dưới đây là công thức tìm x lớp 2 trong phép nhân:
Đề bài cho |
Cách tìm x |
x x b = c a x x = c |
x = c : b x = c : a |
Để làm tốt dạng bài này, học sinh cần nắm vững bảng chia 2, 5 - kiến thức được học trong chương trình Toán lớp 2.
👉 Lý thuyết và bài tập toán nhân chia lớp 2
VD: Tìm x biết:
1) x x 2 = 10
2) 5 x x = 35
Hướng dẫn giải
1) x x 2 = 10
x = 10 : 2
x = 5
2) 5 x x = 35
x = 35 : 5
x = 7
1.4. Công thức tìm x lớp 2 trong phép chia
Bài toán tìm x lớp 2 phép nhân sẽ ứng dụng lý thuyết về Số bị chia - Số chia - Thương mà học sinh đã được học ở Toán lớp 2.
Số bị chia : Số chia = Thương
Số bị chia = Thương x Số chia
Số chia = Số bị chia : Thương
Dưới đây là công thức tìm x lớp 2 trong phép chia:
Đề bài cho |
Cách tìm x |
x : b = c a : x = c |
x = c x b x = a : c |
Để làm tốt dạng bài này, học sinh cần nắm vững bảng nhân và chia 2, 5 - kiến thức được học trong chương trình Toán lớp 2.
👉 Lý thuyết và bài tập toán nhân chia lớp 2
VD: Tìm x biết:
1) x : 2 = 6
2) 45 : x = 9
Hướng dẫn giải
1) x : 2 = 6
x = 6 x 2
x = 12
2) 45 : x = 9
x = 45 : 9
x = 5
2. Tổng hợp các bài tập tìm x lớp 2 cơ bản
2.1. Bài tập tìm x lớp 2 phép cộng
Bài 1: Tìm x trong phép cộng phạm vi 20
5 + x = 13 |
5 + x = 9 |
x + 9 = 12 |
x + 16 = 19 |
16 + x = 19 |
19 + x = 20 |
x + 9 = 19 |
x + 13 = 20 |
x + 10 = 17 |
x + 13 = 14 |
x + 9 = 19 |
x + 2 = 3 |
x + 8 = 20 |
8 + x = 19 |
4 + x = 6 |
1 + x = 8 |
x + 2 = 17 |
5 + x = 10 |
x + 3 = 12 |
6 + x = 15 |
14 + x = 19 |
x + 12 = 20 |
8 + x = 17 |
2 + x = 19 |
x + 12 = 16 |
x + 9 = 17 |
1 + x = 17 |
x + 10 = 15 |
x + 11 = 15 |
x + 19 = 20 |
Bài 2: Tìm x trong phép cộng phạm vi 100
x + 86 = 87 |
x + 24 = 79 |
82 + x = 97 |
49 + x = 85 |
62 + x = 89 |
70 + x = 82 |
60 + x = 88 |
96 + x = 97 |
x + 80 = 92 |
x + 10 = 69 |
1 + x = 20 |
x + 65 = 70 |
60 + x = 75 |
x + 53 = 54 |
x + 1 = 72 |
x + 12 = 34 |
81 + x = 83 |
28 + x = 97 |
x + 61 = 79 |
x + 94 = 98 |
43 + x = 54 |
x + 41 = 46 |
69 + x = 79 |
x + 57 = 67 |
x + 92 = 94 |
x + 93 = 99 |
13 + x = 40 |
Bài 3: Tìm x trong phép cộng phạm vi 1000
13 + x = 827 |
140 + x = 835 |
x + 116 = 394 |
x + 156 = 737 |
x + 911 = 924 |
x + 392 = 676 |
34 + x = 894 |
703 + x = 963 |
714 + x = 831 |
197 + x = 992 |
x + 862 = 880 |
x + 136 = 805 |
x + 75 = 946 |
227 + x = 727 |
641 + x = 750 |
684 + x = 792 |
507 + x = 829 |
x + 925 = 931 |
253 + x = 678 |
947 + x = 975 |
496 + x = 928 |
374 + x = 437 |
415 + x = 689 |
x + 809 = 878 |
x + 617 = 806 |
x + 211 = 632 |
x + 486 = 871 |
x + 45 = 734 |
x + 257 = 456 |
255 + x = 401 |
2.2. Bài tập tìm x lớp 2 phép trừ
Bài 1: Tìm x trong phép trừ phạm vi 20
18 - x = 0 |
20 - x = 10 |
20 - x = 4 |
14 - x = 11 |
x - 5 = 8 |
x - 18 = 1 |
16 - x = 0 |
x - 11 = 3 |
x - 18 = 2 |
x - 9 = 5 |
7 - x = 0 |
17 - x = 0 |
1 - x = 0 |
x - 9 = 10 |
x - 18 = 1 |
5 - x = 3 |
4 - x = 2 |
x - 12 = 6 |
11 - x = 7 |
20 - x = 5 |
x - 8 = 3 |
x - 4 = 12 |
x - 3 = 4 |
20 - x = 6 |
x - 18 = 1 |
x - 7 = 12 |
19 - x = 1 |
19 - x = 0 |
19 - x = 7 |
19 - x = 0 |
Bài 2: Tìm x trong phép trừ phạm vi 100
18 - x = 0 |
20 - x = 10 |
20 - x = 4 |
14 - x = 11 |
x - 5 = 8 |
x - 18 = 1 |
16 - x = 0 |
x - 11 = 3 |
x - 18 = 2 |
x - 9 = 5 |
7 - x = 0 |
17 - x = 0 |
1 - x = 0 |
x - 9 = 10 |
x - 18 = 1 |
5 - x = 3 |
4 - x = 2 |
x - 12 = 6 |
11 - x = 7 |
20 - x = 5 |
x - 8 = 3 |
x - 4 = 12 |
x - 3 = 4 |
20 - x = 6 |
x - 18 = 1 |
x - 7 = 12 |
19 - x = 1 |
19 - x = 0 |
19 - x = 7 |
19 - x = 0 |
Bài 3: Tìm x trong phép trừ phạm vi 1000
609 - x = 483 |
845 - x = 108 |
884 - x = 2 |
923 - x = 81 |
619 - x = 39 |
555 - x = 318 |
963 - x = 47 |
x - 184 = 341 |
880 - x = 25 |
x - 833 = 95 |
787 - x = 117 |
x - 980 = 11 |
x - 427 = 272 |
x - 738 = 259 |
x - 111 = 637 |
x - 243 = 154 |
767 - x = 302 |
394 - x = 296 |
x - 651 = 22 |
x - 904 = 90 |
x - 17 = 216 |
732 - x = 348 |
767 - x = 380 |
x - 310 = 507 |
680 - x = 37 |
465 - x = 269 |
x - 175 = 371 |
x - 813 = 159 |
777 - x = 361 |
879 - x = 333 |
2.3. Bài tập tìm x lớp 2 phép nhân
Bài 1: Tìm x trong bảng nhân 2
x x 2 = 2 |
2 x x = 4 |
x x 2 = 6 |
2 x x = 8 |
x x 2 = 10 |
2 x x = 12 |
x x 2 = 14 |
2 x x = 16 |
x x 2 = 18 |
2 x x = 20 |
x x 2 = 4 |
2 x x = 6 |
x x 2 = 8 |
2 x x = 10 |
x x 2 = 12 |
2 x x = 14 |
x x 2 = 16 |
2 x x = 18 |
x x 2 = 20 |
2 x x = 2 |
x x 2 = 4 |
2 x x = 6 |
x x 2 = 8 |
2 x x = 10 |
x x 2 = 12 |
2 x x = 14 |
x x 2 = 16 |
2 x x = 18 |
x x 2 = 20 |
2 x x = 8 |
Bài 2: Tìm x trong bảng nhân 5
x x 5 = 5 |
5 x x = 10 |
x x 5 = 15 |
5 x x = 20 |
x x 5 = 25 |
5 x x = 30 |
x x 5 = 35 |
5 x x = 40 |
x x 5 = 45 |
5 x x = 50 |
x x 5 = 10 |
5 x x = 15 |
x x 5 = 20 |
5 x x = 25 |
x x 5 = 30 |
5 x x = 35 |
x x 5 = 40 |
5 x x = 45 |
x x 5 = 50 |
5 x x = 5 |
x x 5 = 10 |
5 x x = 15 |
x x 5 = 20 |
5 x x = 25 |
x x 5 = 30 |
5 x x = 35 |
x x 5 = 40 |
5 x x = 45 |
x x 5 = 50 |
5 x x = 20 |
Bài 3: Tìm x trong bảng nhân 2, 5
x x 2 = 6 |
5 x x = 25 |
2 x x = 12 |
x x 5 = 20 |
2 x x = 16 |
5 x x = 30 |
x x 2 = 18 |
5 x x = 35 |
2 x x = 4 |
5 x x = 10 |
x x 2 = 14 |
5 x x = 50 |
2 x x = 20 |
x x 5 = 15 |
2 x x = 8 |
5 x x = 40 |
x x 2 = 2 |
5 x x = 45 |
2 x x = 6 |
x x 5 = 25 |
2 x x = 10 |
5 x x = 5 |
x x 2 = 12 |
5 x x = 20 |
x x 5 = 30 |
2 x x = 18 |
5 x x = 15 |
x x 2 = 16 |
5 x x = 35 |
2 x x = 14 |
2.4. Bài tập tìm x lớp 2 phép chia
Bài 1: Tìm x trong bảng chia 2
x : 2 = 1 |
x : 2 = 2 |
x : 2 = 3 |
x : 2 = 4 |
x : 2 = 5 |
x : 2 = 6 |
x : 2 = 7 |
x : 2 = 8 |
x : 2 = 9 |
x : 2 = 10 |
2 : x = 2 |
4 : x = 2 |
6 : x = 2 |
8 : x = 2 |
10 : x = 2 |
12 : x = 2 |
14 : x = 2 |
16 : x = 2 |
18 : x = 2 |
20 : x = 2 |
8 : x = 2 |
x : 2 = 5 |
14 : x = 2 |
x : 2 = 9 |
10 : x = 2 |
12 : x = 2 |
16 : x = 2 |
18 : x = 2 |
20 : x = 2 |
6 : x = 2 |
Bài 2: Tìm x trong bảng chia 5
x : 5 = 1 |
x : 5 = 2 |
x : 5 = 3 |
x : 5 = 4 |
x : 5 = 5 |
x : 5 = 6 |
x : 5 = 7 |
x : 5 = 8 |
x : 5 = 9 |
x : 5 = 10 |
2 : x = 2 |
4 : x = 2 |
6 : x = 2 |
8 : x = 2 |
10 : x = 2 |
12 : x = 2 |
14 : x = 2 |
16 : x = 2 |
18 : x = 2 |
20 : x = 2 |
30 : x = 2 |
40 : x = 2 |
50 : x = 2 |
22 : x = 2 |
x : 5 = 4 |
32 : x = 2 |
28 : x = 2 |
36 : x = 2 |
44 : x = 2 |
x : 5 = 9 |
Bài 3: Tìm x trong bảng chia 2, 5
x : 2 = 6 |
x : 5 = 7 |
10 : x = 2 |
x : 2 = 4 |
20 : x = 2 |
x : 5 = 9 |
x : 5 = 3 |
8 : x = 2 |
50 : x = 2 |
x : 2 = 7 |
x : 5 = 5 |
30 : x = 2 |
40 : x = 2 |
x : 2 = 9 |
x : 5 = 2 |
12 : x = 2 |
36 : x = 2 |
x : 5 = 4 |
16 : x = 2 |
44 : x = 2 |
x : 2 = 8 |
x : 5 = 10 |
6 : x = 2 |
x : 2 = 3 |
14 : x = 2 |
x : 5 = 8 |
22 : x = 2 |
x : 2 = 5 |
x : 5 = 6 |
32 : x = 2 |
3. Tổng hợp các bài tập tìm x lớp 3 nâng cao
3.1. Tìm x trong phép tính có vế trái và vế phải là tổng / hiệu / tích / thương
Hướng dẫn giải: Ở dạng này, học sinh cần tính vế không chứa x trước. Sau khi ra kết quả, học sinh dùng công thức tìm x để giải bài toán.
Ví dụ: Tìm x biết: 2 × x = 10 : 4
Giải
5 × x = 10 : 2
5 x x = 5
x = 5 : 5
x = 1
Bài tập: Tìm x biết:
x × 2 = 8 + 2 |
x : 2 = 16 – 8 |
x + 14 = 25 – 7 |
5 × x = 20 : 2 |
x – 9 = 20 – 11 |
x + 12 = 40 – 15 |
x : 5 = 15 – 10 |
x – 7 = 6 + 3 |
2 × x = 12 + 6 |
2 × x = 30 – 10 |
x + 18 = 50 – 20 |
x : 2 = 10 – 3 |
x – 6 = 25 – 17 |
5 + x = 12 + 6 |
2 × x = 9 + 7 |
x – 15 = 40 – 25 |
x + 20 = 60 – 30 |
x × 2 = 5 + 7 |
5 × x = 10 : 2 |
x : 5 = 10 – 6 |
3.2. Tìm x lớp 2 trong phép tính có vế trái có hai phép tính
Hướng dẫn giải: Ở dạng này, học sinh cần nắm rõ quy tắc “nhân chia trước, cộng trừ sau”. Quy tắc này có nghĩa: Trong một phép tính, học sinh thực hiện phép nhân và chia trước, sau đó mới đến phép cộng và trừ.
Ví dụ: Tìm x biết: 6 + x : 2 = 10
Giải
6 + x : 2 = 10
6 + (x : 2) = 10 (do quy tắc “nhân chia trước, cộng trừ sau”)
x : 2 = 10 - 6
x : 2 = 4
x = 4 x 2
x = 8
Bài tập: Tìm x biết:
x + 8 – 5 = 15 |
x × 2 + 6 = 20 |
10 + x – 7 = 18 |
5 × x – 10 = 15 |
x + 12 – 4 = 20 |
x ÷ 2 + 9 = 15 |
x – 6 + 8 = 25 |
2 + 50 : x = 12 |
x × 2 – 4 = 10 |
x + 14 – 9 = 30 |
5 × x + 5 = 30 |
x – 18 + 12 = 25 |
x ÷ 2 + 11 = 20 |
7 + 2 × x = 25 |
6 + 5 ÷ x = 15 |
20 : x + 4 = 14 |
x + 25 – 10 = 40 |
x – 9 + 16 = 30 |
20 + x – 12 = 50 |
x ÷ 2 + 13 = 22 |
3.3. Tìm x lớp 2 dạng biểu thức có dấu ngoặc đơn
Hướng dẫn giải: Ở dạng này, học sinh cần tính kết quả của phép tính trong ngoặc trước, sau đó mới sử dụng dùng công thức tìm x để tìm x trong ngoặc.
Ví dụ: Tìm x biết: (10 x x) + 6 = 26
Giải
(10 x x) + 6 = 26
10 x x = 26 - 6
10 x x = 20
x = 20 : 10
x = 2
Bài tập: Tìm x biết:
(2 × x) + 8 = 20 |
(x + 6) – 4 = 18 |
(x ÷ 2) + 6 = 10 |
(x – 7) + 12 = 25 |
(x + 9) – 5 = 20 |
(2 × x) + 14 = 30 |
(20 – x) + 6 = 18 |
(50 – x) – 15 = 25 |
(x + 12) – 8 = 22 |
(5 × x) + 5 = 30 |
(x ÷ 2) + 11 = 16 |
(x – 8) + 20 = 30 |
(40 – x) + 10 = 25 |
(20 ÷ x) + 8 = 18 |
(x ÷ 5) + 14 = 18 |
(x + 10) – 4 = 26 |
(50 ÷ x) + 3 = 13 |
(30 – x) + 12 = 20 |
(x – 5) + 18 = 25 |
(x ÷ 5) + 8 = 12 |
3.4. Tìm x lớp 2 trong phép so sánh
Hướng dẫn giải: Để làm dạng bài này, học sinh cần tính các phép tính trong phép so sánh, sau đó tìm các số x nằm trong khoảng nào.
Ví dụ: Tìm x biết: 15 + 1 < x < 2 x 10
Giải:
15 + 1 < x < 2 x 10
16 < x < 20
Vậy: x là các số 17, 18, 19 (hoặc: x là các số từ 17 đến 19)
Bài tập:
Bài 1: Tìm x biết: 24 < x < 26 + 1
Bài 2: Tìm x biết: 15 + 5 < x < 30 – 5
Bài 3: Tìm x biết: 40 – 10 < x < 20 + 15
Bài 4: Tìm x biết: 2 × 4 < x < 20 : 2
Bài 5: Tìm x biết: 18 > x > 10 + 2
Bài 6: Tìm x biết: 50 : 5 < x < 20 – 5
Bài 7: Tìm x biết: 25 + 10 > x > 2 × 8
Bài 8: Tìm x biết: 60 – 38 < x < 5 × 8
Bài 9: Tìm x biết: 35 : 5 > x > 30 – 26
Bài 10: Tìm x biết: 12 - 8 < x < 45 : 5
3.5. Bài toán tìm x lớp 2 có lời văn
Hướng dẫn giải: Học sinh đọc kỹ đề bài, sử dụng các công thức tìm x lớp 2 để giải bài toán.
Ví dụ: Tìm một số, biết rằng khi thêm số đó 10 đơn vị rồi bớt đi 3 thì bằng 15. Tìm số đó?
Giải
Gọi số cần tìm là x.
Từ đề bài: x + 10 - 3 = 15
x = 15 + 3 - 10
x = 8
Vậy: Số cần tìm là 8
Bài tập
Bài 1: Tìm một số, biết rằng khi cộng số đó với 12 rồi bớt đi 7 thì bằng 25.
Bài 2: Tìm một số, biết rằng khi lấy số đó trừ đi 8 rồi cộng thêm 15 thì bằng 40.
Bài 3: Tìm một số, biết rằng khi nhân số đó với 2 rồi trừ đi 6 thì bằng 14.
Bài 4: Tìm một số, biết rằng khi lấy số đó chia cho 2 rồi cộng thêm 9 thì bằng 15.
Bài 5: Tìm một số, biết rằng khi nhân số đó với 5 rồi cộng thêm 10 thì bằng 35
Bài 6: Tìm một số, biết rằng khi cộng số đó với 10 rồi chia cho 2 thì bằng 9.
Bài 7: Tìm một số, biết rằng khi lấy 50 trừ đi số đó rồi cộng thêm 5 thì bằng 30.
Bài 8: Tìm một số, biết rằng khi nhân số đó với 2 rồi chia cho 5 thì bằng 4.
Bài 9: Tìm một số, biết rằng khi lấy số đó chia cho 2 rồi trừ đi 5 thì bằng 4.
Bài 10: Tìm một số, biết rằng khi lấy số đó chia cho 5 rồi trừ đi 2 thì bằng 3.
4. Để làm tốt bài tập tìm x lớp 2
Giáo dục Con Tự Học gợi ý phụ huynh cho trẻ học bổ trợ môn Toán với Matific – nền tảng học toán tương tác được thiết kế dành riêng cho học sinh mầm non, tiểu học và THCS để giúp trẻ học tốt môn Toán lớp 2 nói chung và các bài toán tìm x lớp 2 nói riêng.
Matific là chương trình học Toán dành cho trẻ lứa tuổi từ 4 đến 15, gồm hàng ngàn hoạt động tương tác, được giáo viên, phụ huynh và học sinh đặc biệt đánh giá cao vì khả năng giúp trẻ thay thế nỗi sợ toán bằng niềm yêu thích, say mê. Chương trình đang được sử dụng tại hơn 70 quốc gia, nhận được yêu thích của hàng triệu người học. Chương trình hỗ trợ hơn 50 ngôn ngữ, trong đó có cả tiếng Anh và tiếng Việt. |
Trên đây là phần tổng hợp đầy đủ các bài tập toán tìm x lớp 2 từ cơ bản đến nâng cao. Hy vọng tài liệu này sẽ là công cụ hữu ích dành cho phụ huynh đồng hành cùng con chinh phục môn toán lớp 2.
ConTuHoc khuyến nghị học sinh sử dụng giải pháp ôn luyện cá nhân hóa TAK12 để (tự) học thêm và ôn thi theo cách tối ưu.
Chọn chương trình và đăng kí tài khoản miễn phí để bắt đầu!

- Bài tập về ki-lô-gam lớp 2 có đáp án
- Điểm và đoạn thẳng lớp 2: Lý thuyết và bài tập vận dụng
- Tuyển tập bài toán tính tuổi lớp 2 cơ bản và nâng cao
- Tuyển tập bài toán nhiều hơn ít hơn lớp 2 có đáp án
- Tổng hợp các bài toán tính nhanh lớp 2 có đáp án chi tiết
- Lý thuyết và bài tập đơn vị đo độ dài lớp 2 có đáp án