Tổng hợp bài tập toán cộng trừ lớp 2 cơ bản và nâng cao
Cộng trừ là kỹ năng tính toán nền tảng mà học sinh lớp 2 cần thành thạo để học tốt môn Toán. Bài viết này tổng hợp kiến thức và bài tập toán cộng trừ lớp 2 cơ bản và nâng cao, giúp trẻ từng bước rèn luyện, nắm chắc kiến thức, tự tin làm các phép tính cộng trừ.
Nội dung bài viết:
1. Kiến thức cần nhớ về phép cộng trừ lớp 2
1.1. Phép cộng trừ lớp 2 trong phạm vi 20
Ở chương trình Toán lớp 1, học sinh đã được học về phép cộng trừ không nhớ trong phạm vi 20.
VD:
|
|
Đến lớp 2, học sinh sẽ được tiếp cận với các bài toán cộng trừ có nhớ lớp 2 trong phạm vi 20. Với phép toán có nhớ, học sinh sẽ cần tách số, ghép số hợp lý để tính toán nhanh.
VD:
- 9 + 7 = 9 + (1 + 6) = 10 + 6 = 16
- 2 + 9 = 2 + (8 + 1) = 10 + 1 = 11
- 5 + 7 = 5 + (5 + 2) = 10 + 2 = 12
- 13 - 6 = (3 + 10) - 6 = 3 + 4 = 7
- 15 - 7 = (5 + 10) - 7 = 5 + 3 = 8
- 11 - 9 = (1 + 10) - 9 = 1 + 1 = 2
Để làm tốt bài tập toán lớp 2 phép cộng trừ trong phạm vi 20, học sinh cần nắm vững bảng cộng trừ có nhớ lớp 2 sau đây:
Bảng cộng trừ qua 10 lớp 2
1.2. Lý thuyết cộng trừ lớp 2 trong phạm vi 100
Ở chương trình Toán lớp 1, học sinh đã được học về phép cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100.
VD:
|
|
Đến lớp 2, học sinh sẽ được tiếp cận với các bài toán cộng trừ có nhớ lớp 2 trong phạm vi 100. Bên cạnh thành thạo nắm vững bảng cộng trừ lớp 2 trong phạm vi 20, học sinh cần biết cách đặt tính rồi tính (lần lượt từ hàng đơn vị → hàng trăm) để làm tốt các phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
VD 1 (SGK Toán lớp 2 Kết nối): 36 + 17 = ?
VD 2 (SGK Toán lớp 2 Kết nối): 42 - 15 = ?
1.3. Lý thuyết cộng trừ lớp 2 trong phạm vi 1000
Sau khi đã thành thạo các phép cộng trừ trong phạm vi 100 ở lớp 1 và lớp 2 HK1, đến chương trình Toán lớp 2 HK2, học sinh tiếp tục làm quen với phép cộng trừ trong phạm vi 1000, gồm các phép tính không nhớ và có nhớ.
a) Với các phép cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000
Học sinh thực hiện đặt tính rồi tính toán như bình thường, lần lượt từ hàng đơn vị → hàng chục → hàng trăm.
VD 1 (SGK Toán lớp 2 Kết nối): 264 + 312 = ?
VD 2 (SGK Toán lớp 2 Kết nối): 586 - 254 = ?
b) Với các phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 1000
Học sinh sử dụng bảng cộng trừ lớp 2 trong phạm vi 20, thực hiện đặt tính rồi tính toán lần lượt từ hàng đơn vị → hàng chục → hàng trăm để làm các bài tập toán lớp 2 cộng trừ có nhớ 3 chữ số.
VD 3 (SGK Toán lớp 2 Kết nối): 264 + 312 = ?
VD 4 (SGK Toán lớp 2 Kết nối): 586 - 254 = ?
2. Tổng hợp các bài toán cộng trừ lớp 2 cơ bản
2.1. Bài tập cộng trừ lớp 2 trong phạm vi 20
Dưới đây là các bài toán cộng trừ có nhớ lớp 2 trong phạm vi 20. Học sinh sử dụng bảng cộng trừ trong phạm vi 20 lớp 2 ở trên để làm tốt các bài tập này:
Bài 1: Tính phép cộng trong phạm vi 20
3 + 5 = ... |
6 + 8 = ... |
4 + 9 = ... |
2 + 7 = ... |
5 + 6 = ... |
8 + 3 = ... |
9 + 1 = ... |
7 + 7 = ... |
2 + 8 = ... |
4 + 6 = ... |
3 + 9 = ... |
1 + 7 = ... |
5 + 9 = ... |
2 + 5 = ... |
6 + 4 = ... |
7 + 2 = ... |
8 + 2 = ... |
3 + 6 = ... |
1 + 8 = ... |
5 + 4 = ... |
9 + 2 = ... |
6 + 5 = ... |
4 + 7 = ... |
2 + 6 = ... |
7 + 3 = ... |
3 + 8 = ... |
1 + 9 = ... |
5 + 3 = ... |
6 + 7 = ... |
4 + 5 = ... |
Bài 2: Tính phép trừ trong phạm vi 20
14 - 7 = ... |
12 - 5 = ... |
15 - 6 = ... |
18 - 9 = ... |
13 - 4 = ... |
11 - 7 = ... |
17 - 8 = ... |
16 - 9 = ... |
19 - 5 = ... |
15 - 7 = ... |
12 - 3 = ... |
14 - 6 = ... |
13 - 8 = ... |
10 - 5 = ... |
18 - 7 = ... |
16 - 4 = ... |
11 - 2 = ... |
17 - 9 = ... |
19 - 8 = ... |
15 - 5 = ... |
14 - 9 = ... |
12 - 6 = ... |
13 - 7 = ... |
16 - 8 = ... |
18 - 6 = ... |
11 - 3 = ... |
10 - 4 = ... |
19 - 7 = ... |
17 - 5 = ... |
15 - 8 = ... |
Bài 3: Tính phép trừ trong phạm vi 20
2 + 7 - 5 = ... |
4 + 5 - 3 = ... |
6 + 3 - 4 = ... |
9 - 4 + 2 = ... |
7 + 2 - 6 = ... |
8 - 5 + 4 = ... |
5 + 5 - 8 = ... |
3 + 6 - 4 = ... |
2 + 9 - 7 = ... |
10 - 6 + 5 = ... |
8 + 4 - 9 = ... |
6 + 7 - 8 = ... |
4 + 6 - 7 = ... |
9 - 2 + 3 = ... |
7 + 3 - 5 = ... |
5 + 8 - 9 = ... |
2 + 5 - 4 = ... |
6 + 6 - 7 = ... |
7 - 5 + 6 = ... |
3 + 8 - 9 = ... |
9 - 6 + 7 = ... |
8 + 2 - 5 = ... |
4 + 7 - 8 = ... |
5 + 4 - 3 = ... |
6 + 5 - 7 = ... |
2 + 9 - 6 = ... |
8 - 3 + 4 = ... |
7 + 3 - 8 = ... |
9 - 4 + 5 = ... |
5 + 2 - 6 = ... |
2.2. Bài tập cộng trừ lớp 2 trong phạm vi 100
Phụ huynh có thể cho trẻ luyện tập với phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 lớp 2 dưới đây:
Bài 1: Tính phép cộng trong phạm vi 100
34 + 25 = ... |
47 + 12 = ... |
56 + 19 = ... |
23 + 48 = ... |
15 + 63 = ... |
32 + 44 = ... |
11 + 29 = ... |
18 + 71 = ... |
25 + 52 = ... |
40 + 35 = ... |
28 + 49 = ... |
33 + 26 = ... |
17 + 66 = ... |
59 + 21 = ... |
44 + 45 = ... |
22 + 58 = ... |
36 + 41 = ... |
14 + 73 = ... |
29 + 50 = ... |
42 + 37 = ... |
19 + 80 = ... |
53 + 23 = ... |
31 + 46 = ... |
27 + 62 = ... |
60 + 15 = ... |
39 + 50 = ... |
48 + 31 = ... |
20 + 79 = ... |
54 + 30 = ... |
16 + 83 = ... |
Bài 2: Tính phép trừ trong phạm vi 100
72 - 15 = ... |
94 - 23 = ... |
85 - 47 = ... |
68 - 29 = ... |
51 - 16 = ... |
77 - 38 = ... |
90 - 45 = ... |
64 - 28 = ... |
83 - 19 = ... |
58 - 27 = ... |
95 - 62 = ... |
74 - 41 = ... |
88 - 36 = ... |
79 - 58 = ... |
66 - 11 = ... |
53 - 22 = ... |
70 - 44 = ... |
82 - 39 = ... |
61 - 30 = ... |
48 - 17 = ... |
92 - 57 = ... |
57 - 24 = ... |
69 - 35 = ... |
75 - 21 = ... |
84 - 49 = ... |
65 - 29 = ... |
96 - 68 = ... |
50 - 20 = ... |
73 - 55 = ... |
81 - 63 = ... |
Bài 3: Tính phép cộng trừ trong phạm vi 100
25 + 38 - 12 = ... |
44 + 19 - 28 = ... |
52 - 15 + 33 = ... |
61 - 24 + 18 = ... |
35 + 27 - 31 = ... |
47 + 16 - 40 = ... |
29 + 49 - 23 = ... |
68 - 39 + 25 = ... |
53 + 21 - 45 = ... |
40 + 34 - 29 = ... |
75 - 50 + 20 = ... |
62 + 17 - 44 = ... |
58 + 12 - 37 = ... |
33 + 48 - 55 = ... |
81 - 29 + 18 = ... |
45 + 26 - 41 = ... |
54 - 17 + 39 = ... |
36 + 42 - 58 = ... |
73 - 28 + 15 = ... |
60 + 19 - 33 = ... |
49 + 37 - 46 = ... |
82 - 54 + 22 = ... |
57 + 23 - 48 = ... |
66 - 31 + 24 = ... |
39 + 28 - 15 = ... |
70 - 25 + 30 = ... |
52 + 14 - 36 = ... |
64 + 18 - 47 = ... |
83 - 40 + 29 = ... |
58 + 27 - 42 = ... |
2.3. Bài tập cộng trừ lớp 2 trong phạm vi 1000
Với các bài toán lớp 2 cộng trừ có nhớ 3 chữ số, trẻ sẽ bước đầu làm quen với các con số lớn hơn:
Bài 1: Tính phép cộng trong phạm vi 1000
245 + 378 = ... |
569 + 128 = ... |
412 + 359 = ... |
137 + 459 = ... |
215 + 603 = ... |
329 + 444 = ... |
511 + 289 = ... |
182 + 731 = ... |
425 + 572 = ... |
304 + 635 = ... |
228 + 749 = ... |
333 + 426 = ... |
517 + 466 = ... |
359 + 621 = ... |
444 + 455 = ... |
222 + 758 = ... |
436 + 541 = ... |
114 + 873 = ... |
399 + 580 = ... |
742 + 137 = ... |
219 + 780 = ... |
553 + 423 = ... |
631 + 246 = ... |
427 + 562 = ... |
600 + 315 = ... |
739 + 150 = ... |
448 + 531 = ... |
290 + 709 = ... |
854 + 130 = ... |
316 + 683 = ... |
Bài 2: Tính phép trừ trong phạm vi 1000
725 - 315 = ... |
940 - 423 = ... |
855 - 467 = ... |
688 - 289 = ... |
581 - 216 = ... |
777 - 338 = ... |
901 - 445 = ... |
664 - 298 = ... |
803 - 419 = ... |
758 - 327 = ... |
995 - 562 = ... |
874 - 441 = ... |
888 - 336 = ... |
779 - 558 = ... |
666 - 111 = ... |
953 - 422 = ... |
870 - 444 = ... |
892 - 539 = ... |
861 - 300 = ... |
748 - 177 = ... |
992 - 557 = ... |
957 - 424 = ... |
869 - 355 = ... |
775 - 211 = ... |
884 - 499 = ... |
665 - 289 = ... |
996 - 668 = ... |
950 - 210 = ... |
873 - 555 = ... |
811 - 633 = ... |
Bài 3: Tính phép cộng trừ trong phạm vi 1000
245 + 388 - 112 = ... |
444 + 219 - 328 = ... |
552 - 115 + 333 = ... |
661 - 224 + 118 = ... |
355 + 427 - 331 = ... |
447 + 216 - 340 = ... |
299 + 499 - 223 = ... |
668 - 339 + 225 = ... |
553 + 321 - 445 = ... |
410 + 334 - 229 = ... |
775 - 450 + 220 = ... |
662 + 317 - 444 = ... |
558 + 212 - 337 = ... |
333 + 448 - 455 = ... |
881 - 229 + 118 = ... |
445 + 226 - 411 = ... |
654 - 177 + 339 = ... |
536 + 442 - 458 = ... |
773 - 328 + 155 = ... |
660 + 219 - 333 = ... |
549 + 377 - 446 = ... |
882 - 554 + 222 = ... |
657 + 233 - 448 = ... |
766 - 311 + 224 = ... |
499 + 328 - 115 = ... |
770 - 255 + 330 = ... |
652 + 114 - 336 = ... |
764 + 218 - 447 = ... |
883 - 400 + 229 = ... |
558 + 277 - 442 = ... |
3. Tổng hợp các bài toán cộng trừ lớp 2 nâng cao
Các bài tập phép cộng trừ lớp 2 dưới đây yêu cầu trẻ điền số còn thiếu vào phép tính cộng, trừ hoặc kết hợp cả hai:
3.1. Bài toán cộng trừ lớp 2 điền số còn thiếu vào chỗ trống
Bài 1: Điền số vào chỗ trống
… + 5 = 14 |
7 + … = 15 |
8 - … = 3 |
6 + … = 11 |
… - 2 = 5 |
13 - … = 9 |
2 + … - 1 = 8 |
… + 4 - 2 = 9 |
5 + … - 3 = 6 |
9 - … + 2 = 7 |
… + 3 = 12 |
4 + … = 10 |
10 - … = 4 |
… - 5 + 6 = 9 |
7 + … = 13 |
3 + … = 9 |
… - 6 = 7 |
14 - … + 2 = 9 |
8 + … - 5 = 7 |
… + 2 - 3 = 6 |
12 - … = 8 |
1 + … = 7 |
9 - … = 2 |
… + 6 - 5 = 9 |
6 + … = 12 |
… - 4 = 3 |
7 + … - 6 = 5 |
5 + … = 14 |
11 - … = 3 |
… + 3 = 16 |
Bài 2: Điền số vào chỗ trống
24 + … = 67 |
… + 35 = 72 |
57 - … = 18 |
44 - … = 20 |
… + 18 = 81 |
63 + … - 17 = 79 |
58 + … = 94 |
75 - … = 43 |
… + 29 - 15 = 67 |
19 + … - 8 = 35 |
… + 42 = 59 |
83 - … + 12 = 70 |
61 + … - 22 = 80 |
52 - … = 31 |
… + 26 - 14 = 50 |
48 + … = 90 |
67 - … = 25 |
… + 17 - 12 = 41 |
29 + … - 5 = 38 |
84 - … = 29 |
… + 53 - 31 = 60 |
37 + … = 77 |
… - 18 + 15 = 62 |
92 - … = 55 |
28 + … = 69 |
46 - … + 20 = 50 |
… + 35 - 24 = 49 |
53 + … = 87 |
… - 19 = 21 |
61 + … - 16 = 80 |
Bài 3: Điền số vào chỗ trống
134 + … = 327 |
452 - … = 311 |
… + 189 = 645 |
583 + … - 112 = 814 |
… + 248 = 671 |
659 - … = 384 |
712 - … + 150 = 632 |
421 + … = 759 |
… + 377 - 288 = 589 |
328 + … = 756 |
615 - … = 392 |
789 + … - 432 = 842 |
459 + … - 210 = 724 |
… + 332 - 150 = 677 |
832 - … + 177 = 783 |
504 + … = 981 |
670 - … + 80 = 543 |
… + 276 = 913 |
311 + … - 123 = 664 |
… + 439 - 230 = 709 |
921 - … = 537 |
775 - … + 225 = 719 |
580 + … - 130 = 749 |
… + 345 - 167 = 696 |
649 + … = 887 |
742 - … = 417 |
883 + … - 485 = 879 |
… + 510 = 978 |
614 - … + 215 = 536 |
768 + … - 369 = 814 |
3.2. Bài toán cộng trừ lớp 2 điền dấu lớn hơn, bé hơn, bằng
Với dạng bài điền dấu >, <, =, trẻ sẽ được luyện khả năng so sánh kết quả các phép cộng trừ lớp 2:
Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
7 + 5 ... 14 |
3 + 8 ... 9 |
6 + 4 ... 12 |
9 - 3 ... 7 |
5 + 6 ... 11 |
2 + 7 ... 10 |
14 - 5 ... 9 |
1 + 9 ... 8 + 2 |
4 + 5 ... 6 + 3 |
7 + 7 ... 13 |
12 - 6 ... 6 |
3 + 3 ... 7 |
8 + 4 ... 11 + 1 |
9 + 5 ... 13 |
15 - 7 ... 8 |
2 + 6 ... 5 + 3 |
10 - 3 ... 8 |
5 + 4 ... 10 - 1 |
13 - 4 ... 9 |
2 + 7 - 3 ... 6 |
6 + 5 - 2 ... 9 |
7 + 8 - 5 ... 10 |
1 + 5 - 1 ... 5 |
12 - 4 + 3 ... 11 |
4 + 6 ... 10 |
8 + 2 ... 9 + 1 |
5 + 8 - 4 ... 9 |
3 + 11 ... 7 + 8 |
14 - 5 + 2 ... 11 |
2 + 3 + 4 ... 9 |
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
27 + 15 ... 42 |
54 - 18 ... 36 |
30 + 25 ... 55 |
48 + 22 ... 69 |
75 - 26 ... 49 |
32 + 39 ... 70 |
59 - 14 ... 44 |
25 + 33 ... 57 |
18 + 21 ... 40 |
67 + 15 ... 81 |
44 + 28 ... 73 |
52 - 16 ... 37 |
63 + 12 - 15 ... 60 |
24 + 35 - 14 ... 45 |
56 - 19 + 11 ... 48 |
49 + 18 ... 67 |
38 + 22 ... 59 |
71 - 25 ... 47 |
29 + 34 ... 62 |
58 - 29 ... 29 |
45 + 16 ... 61 |
30 + 40 - 15 ... 55 |
77 - 38 + 12 ... 51 |
62 + 13 - 25 ... 50 |
25 + 48 ... 73 |
19 + 29 ... 49 |
84 - 37 ... 47 |
53 + 17 - 11 ... 59 |
41 + 36 ... 78 |
28 + 32 - 15 ... 45 |
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
245 + 378 ... 623 |
459 - 212 ... 247 |
512 + 189 ... 701 |
627 + 110 ... 740 |
875 - 315 ... 560 |
303 + 397 ... 700 |
418 + 267 ... 685 |
592 - 148 ... 444 |
221 + 489 ... 710 |
679 + 119 ... 798 |
541 + 312 ... 853 |
764 - 298 ... 466 |
389 + 411 - 150 ... 650 |
556 + 289 - 213 ... 632 |
673 - 238 + 112 ... 547 |
315 + 275 ... 590 |
728 - 329 ... 399 |
486 + 219 ... 705 |
449 + 351 ... 801 |
654 - 257 ... 397 |
732 + 169 - 223 ... 678 |
580 + 210 - 95 ... 695 |
874 - 412 + 133 ... 595 |
689 + 257 - 248 ... 698 |
322 + 473 ... 795 |
815 - 367 ... 448 |
566 + 328 - 212 ... 682 |
431 + 299 - 123 ... 607 |
759 - 481 + 199 ... 477 |
604 + 194 - 142 ... 656 |
2.3. Bài toán cộng trừ có lời văn lớp 2
Dưới đây là các bài toán có lời văn kết hợp phép tính cộng trừ lớp 2:
Bài 1: Lan có 7 bông hoa, mẹ tặng thêm cho Lan 5 bông nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài 2: Trong hộp có 15 viên bi, Nam lấy ra 6 viên bi. Hỏi trong hộp còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài 3: An nhặt được 4 quả táo rồi nhặt thêm 9 quả táo nữa. Hỏi An nhặt được tất cả bao nhiêu quả táo?
Bài 4: Có 13 con cá bơi trong bể, trong đó có 5 con cá màu vàng, còn lại là con cá màu đỏ. Hỏi trong bể có bao nhiêu con cá màu đỏ?
Bài 5: Minh có 8 cái kẹo. Sau đó, Minh chia cho bạn 3 cái kẹo. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Bài 6: Một cửa hàng mở bán 48 quyển vở. Sau một ngày, cửa hàng đã bán được 19 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở sau một ngày?
Bài 7: Một đội trồng được 37 cây vào ngày 1, 28 cây vào ngày 2. Hỏi tổng số cây cả 2 ngày đội trồng được là bao nhiêu?
Bài 8: Thư viện có 75 cuốn sách, thư viện cho học sinh mượn 29 cuốn sách. Hỏi thư viện còn bao nhiêu cuốn sách?
Bài 9: Trong kho có 62 bao gạo. Sau đó, kho nhập thêm 17 bao gạo nữa. Hỏi trong kho bây giờ có tất cả bao nhiêu bao gạo?
Bài 10: Một cửa hàng bán được 55 chiếc áo. Cuối ngày, cửa hàng còn 32 chiếc áo chưa bán. Hỏi ban đầu cửa hàng có bao nhiêu cái áo?
Bài 11: Ban đầu, trong kho có 345 thùng hàng. Sau đó, kho đã chuyển đi 128 thùng hàng để nhập thêm hàng mới. Hỏi kho còn lại bao nhiêu thùng hàng?
Bài 12: Một nhà máy sản xuất 215 chiếc xe đạp trong tuần đầu, 379 chiếc trong tuần thứ hai. Hỏi cả hai tuần nhà máy sản xuất được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài 13: Thư viện mới mua 458 cuốn sách, sau đó cho các trường mượn 237 cuốn. Hỏi thư viện còn lại bao nhiêu cuốn sách?
Bài 14: Một cửa hàng có 689 kg gạo trong kho. Sau khi bán được 312 kg gạo, hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
Bài 15: Một công ty nhập về 524 chiếc máy tính. Sau đó, công ty mua thêm 275 chiếc máy tính nữa. Hỏi công ty có tất cả bao nhiêu chiếc máy tính?
2.4. Bài tập cộng trừ lớp 2 có hình ảnh
Bên cạnh các dạng bài truyền thống, việc học toán cộng trừ lớp 2 sẽ trở nên sinh động và dễ tiếp thu hơn khi có sự hỗ trợ từ hình ảnh trực quan. Những hình ảnh minh họa giúp học sinh lớp 2 dễ hình dung bài toán, đặc biệt là khi làm quen với các phép tính cộng trừ có nhớ lớp 2.
Một trong những trang web hữu ích mà phụ huynh có thể tham khảo là MathEasily. Tại đây, bạn có thể tải miễn phí các phiếu bài tập cộng trừ lớp 2 dưới dạng PDF, có kèm hình ảnh minh họa phù hợp với học sinh lớp 2.
👉 Xem và tải PDF các bài toán cộng trừ có nhớ lớp 2
Ngoài ra, Giáo dục Con Tự Học gợi ý phụ huynh cho trẻ học bổ trợ môn Toán với Matific – nền tảng học toán tương tác được thiết kế dành riêng cho học sinh mầm non, tiểu học và THCS để giúp trẻ học tốt môn toán lớp 1.
Matific là chương trình học Toán dành cho trẻ lứa tuổi từ 4 đến 15, gồm hàng ngàn hoạt động tương tác, được giáo viên, phụ huynh và học sinh đặc biệt đánh giá cao vì khả năng giúp trẻ thay thế nỗi sợ toán bằng niềm yêu thích, say mê. Chương trình đang được sử dụng tại hơn 120 quốc gia, nhận được yêu thích của hơn 50 triệu người dùng là giáo viên, phụ huynh và học sinh. Chương trình hỗ trợ hơn 40 ngôn ngữ, trong đó có cả tiếng Anh và tiếng Việt. |
Trên đây là phần tổng hợp đầy đủ các bài tập cộng trừ lớp 2 từ cơ bản đến nâng cao. Hy vọng tài liệu này sẽ là công cụ hữu ích dành cho phụ huynh đồng hành cùng con chinh phục môn toán lớp 2.
ConTuHoc khuyến nghị học sinh sử dụng giải pháp ôn luyện cá nhân hóa TAK12 để (tự) học thêm và ôn thi theo cách tối ưu.
Chọn chương trình và đăng kí tài khoản miễn phí để bắt đầu!

- Bài tập về ki-lô-gam lớp 2 có đáp án
- Điểm và đoạn thẳng lớp 2: Lý thuyết và bài tập vận dụng
- Tuyển tập bài toán tính tuổi lớp 2 cơ bản và nâng cao
- Tuyển tập bài toán nhiều hơn ít hơn lớp 2 có đáp án
- Tổng hợp các bài toán tính nhanh lớp 2 có đáp án chi tiết
- Lý thuyết và bài tập đơn vị đo độ dài lớp 2 có đáp án